Vách ngăn Panel
Panel EPS Vách Trong
1. Panel EPS vách trong là gì ?
Panel EPS là tấm panel 3 lớp bao gồm hai mặt ngoài là lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện hoặc inox được kết dính với lớp lõi EPS ở giữa bằng keo dán chuyên dụng. Tấm panel được sản xuất trên dây truyền công nghệ liên tục, tiên tiến, hiện đại được nhập khẩu từ Hàn Quốc không những mang lại bề ngoài có tính thẩm mỹ cao mà còn giúp chống nóng, cách âm, đặc biệt là khả năng chống cháy hiệu quả cho công trình. Tấm Panel EPS không những nhẹ mà còn có sức bền lớn, phương pháp thi công lắp ghép đơn giản dễ dàng tháo lắp di chuyển, tái sử dụng nhiều lần, mang lại hiệu quả kinh tế cao… nên ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi cả trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
Hình 1: Quy trình sản xuất và đóng gói tấm Panel EPS tại nhà máy
Panel EPS tường trong hay còn gọi là vách trong, trần công trình, rất chắc chắn và nhẹ. Có khả năng cách âm, cách nhiệt, kháng khuẩn, chống cháy.
Panel EPS Là vật liệu công nghệ mới, là một trong những vật liệu xây dựng lý tưởng thay thế vật liệu xây dựng truyền thống như tường gạch, tường bê tông, thạch cao, gỗ công nghiệp…
Panel EPS là loại vật liệu xây dựng mới, hiệu quả, tiết kiệm năng lượng, phù hợp cho các loại công trình thiết kế khác nhau, đáp ứng triệt để nhu cầu của khách hàng về chuyên môn hóa & đa dạng hóa.
Panel EPS có khả năng kháng khuẩn, cách âm, cách nhiệt, chống cháy, tiết kiệm năng lượng, vững chắc và nhẹ so với vật liệu truyền thống khác.
Sản phẩm có hai mặt là mặt phẳng hoặc có gân tăng cứng, sang trọng, độ dày EPS từ 50mm đến 150mm, màu sắc đáp ứng mọi nhu cầu tường ngoài của công trình dân dụng và công nghiệp:
2. Ứng dụng của tấm Panel EPS vách trong:
Panel EPS tường trong được ứng dụng rộng rãi trong việc lắp dựng trần công trình, lắp dựng vách trong, vách ngăn nội thất, vách ngăn cách nhiệt, vách ngăn chống cháy.. các nhà dân dụng, văn phòng, phòng sạch trong ngành y, phòng bảo quản lương thực, thực phẩm, nhà xưởng chế biến thủy hải sản, chế biến nông sản, nhà máy sản xuất ngắn hạn, hay các công trình nhà tạm, nhà nghỉ, nhà lưu trú công nhân và các công trình có chi phí đầu tư thấp.
Sản phẩm có thể lắp dựng ngang hoặc dọc. Làm trần, tường của công trình.
Panel EPS có khả năng chống ngưng tụ & cách nhiệt tuyệt vời giúp hạn chế việc lãng phí năng lượng 1 cách hiệu quả. Đặc tính ổn định tối ưu giúp ngăn ngừa sự co giãn khi ở nhiệt độ thấp, giúp sản phẩm phát huy hiệu quả 1 cách triệt để khi sử dụng làm kho mát, kho lạnh.
Hình 2: Sử dụng tấm Panel EPS tường trong làm phòng sạch y tế và kho mát chứa hoa quả
3. Biên dạng sản phẩm tấm EPS Panel vách trong:
Hình 3: Biên dạng Panel EPS tường trong
Hình 4: Biên dạng Panel EPS tường trong có PU ngàm âm dương
4. Cấu tạo tấm Panel EPS vách trong.
Panel EPS có cấu tạo với lớp ngoài là tôn mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn kháng khuẩn, inox 304 hoặc nhôm. Hai mặt ngoài là mặt phẳng hoặc có gân tăng cứng, với kiểu dáng đẹp, sang trọng. màu sắc đáp ứng mọi nhu cầu tường trong của công trình dân dụng và công nghiệp. Lớp lõi bên trong sử dụng EPS nhập khẩu Hàn Quốc, độ dày EPS từ 50mm đến 100mm,. Các tấm tường được liên kết bằng mộng sập âm dương kín khít chắc chắn.
4.1. Vật liệu hai bề mặt:
Căn cứ mục đích sử dụng của khách hàng, Nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp ngoài là tôn hay Inox…
Phần lớn cấc tấm panel này đều được sử dụng lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (Az50,100,150) sơn màu, kháng khuẩn, inox chất lượng cao; chiều dày từ 0.35mm đến 0.8mm; Khổ hiệu dụng/khổ sản phẩm 1000/1030 mm; mặt ngoài cùng sử dụng lớp màng bọc nilong để chống trầy xước trong quá trình sản xuất và bảo quản trong quá trình lắp đặt tại công trình.
Kết cấu bề mặt có thể là cán gân hoặc phẳng tùy theo thiết kế của công trình. Ngàm âm dương, được thiết kế chắc chắn, dễ dàng lắp đặt thi công; và được lắp ráp kết hợp với các phụ kiện là nhôm hoặc tôn.
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số kỹ thuật |
1 | Thép nền | TCVN 7470 | |
2 | Độ dày thép nền thông dụng | mm | 0.35, 0.40; 0.45; 0.50... |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 % nhôm; 43.5 % kẽm; 1.5 % Silicon |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.40; 0.45; 0.50... |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.02 |
Bảng thông số kỹ thuật lớp tôn nền
4.2. Lớp EPS ở giữa:
EPS là tên viết tắt của cụm từ Expand Poly Styrene được tạo ra dưới dạng hạt từ phản ứng hóa học của Polystiren có công thức
hóa học là CH[C6H5 - CH2]n. Sau đó các hạt được định hình theo khuôn mẫu với nhiệt độ khoảng 180- 200oC với thời gian nhất định để tạo ra sản phẩm nhựa EPS hay còn gọi là xốp EPS. Xốp EPS có tỷ trọng 8kg - 20 kg/m3 với hình thức đẹp, độ bền cao, chống thấm, cách âm, cách nhiệt, chống cháy, thân thiện với môi trường. Độ dày lớp EPS 50mm, 75mm và 100mm.
Tùy theo đặc điểm của công trình và tuân theo các qui định của pháp luật về PCCC, quý khách có thể lựa chọn giữa Panel EPS hoặc Panel EPS chống cháy
Sử dụng Panel EPS chậm cháy làm vật liệu cách nhiệt, giúp ngăn ngừa sự khuyếch tán trong trường hợp có hỏa hoạn, giúp ngăn chặn khí độc phát sinh. Là loại panel làm vật liêu trung gian giúp cách nhiệt, cách điện, cách âm & có tính đàn hồi vượt trội.
Hạng mục thử nghiệm | Cơ bản | Kết quả |
Đánh giá
|
||||
1 | 2 | 3 | |||||
Vật liệu chống cháy gần như hoàn toàn
|
Thí nghiệm giải phóng nhiệt
|
Tổng nhiệt lượng giải phóng (MJ/m2) | 8 MJ/m2 | 3.2 | 4.1 | 2.9 |
thích hợp
|
Thời gian, tốc độ tỏa nhiệt vượt quá 200kW / m2 liên tục | Dưới 10s | 0 | 0 | 0 | |||
Thời gian thí nghiệm vượt quá | không | không | không | không | |||
Kiểm tra khí độc hại | Thời gian dừng thí nghiệm. | 9s hoặc hơn | 14 : 39 | 14 : 53 |
Bảng kết quả thử nghiệm khả năng chậm cháy gần như hoàn toàn của Panel EPS chậm cháy
5. Thông số kỹ thuật tấm Panel EPS vách trong:
Thành phần | Thông số kỹ thuật | ||
Vật liệu | Hai mặt ngoài cùng | Lớp tôn mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện hoặc inox có độ dày 0,35-0,6mm | |
Cách nhiệt bên trong | EPS / Tỷ trọng 8kg/m3 - 20kg/m3 | ||
Vật liệu cốt lõi | Thép mạ kẽm nhúng nóng | ||
Thông số kỹ thuật
|
Khổ hiệu dụng (mm) | 1000 | |
Khổ sản phẩm (mm) | 1030 | ||
Chiều dài (mm) | Tùy thuộc khả năng vận chuyển (0,80m - 18m) | ||
Độ dày (mm) | 50mm; 75mm; 100mm; | ||
Màu sắc | Theo bảng mã màu nhà sản xuất |
Bảng thông số kỹ thuật của tấm Panel EPS
6. Đặc điểm vượt trội của tấm EPS Panel vách trong
♦ Tấm Panel EPS vách trong có tính thẩm mỹ cao, dễ dàng tháo lắp, tiết kiệm khung kèo và xà gồ.
♦ Tấm Panel EPS vách trong có thể tái sử dụng sản phẩm nhiều lần khi phải tháo dỡ, di chuyển mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài cho chủ đầu tư.
♦ Tấm Panel EPS vách trong có độ bền cao, thân thiện với môi trường.
♦ Tấm Panel EPS vách trong có giá thành rẻ hơn các vật liệu cùng chức năng như PU, Glasswool, Rockwool...nên được sử dụng nhiều và rộng rãi.
Với phương châm không ngừng phát triển nền văn hóa xây dựng mới – văn hóa xây dựng đúc sẵn, Công Ty TNHH SX và TM Thái Bình Xanh tự hào là công ty Xanh thân thiện và bảo vệ môi trường, đã sản xuất ra tấm Panel EPS có chất lượng tốt nhất.
Quyền lợi khi mua hàng tại Cty TNHH Sản Xuất và TM Thái Bình Xanh:
- Được tư vấn sản phẩm, báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%.
- Được phục vụ bởi đội ngũ hơn 120 công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, hệ thống máy móc hiện đại cho ra các sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh.
- Cam kết bán hàng mới 100%, đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng, có chứng nhận nguồn gốc xuất sứ rõ ràng, áp dụng các chính sách bảo hành theo chính sách của nhà sản xuất nguyên liệu.
Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của công ty TNHH SX & TM Thái Bình Xanh!
Quý khách có nhu cầu đặt mua hoặc thông tin thêm về sản phẩm của chúng tôi xin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0915.726.586
Sản phẩm liên quan
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Sản phẩm nổi bật
Tin tức nổi bật
-
Online: 1
-
Hôm qua: 34
-
Trong tuần: 41
-
tổng truy cập: 40992