Tấm xốp cách nhiệt
Tấm cách nhiệt EPS
- Kích thước tiêu chuẩn: 1020mm x 1240mm
- Độ dày: 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70. 75, 100mm
- Tỷ trọng: 5, 7, 8, 10, 12, 14, 20...kg/m3
- Màu sắc: Trắng, Đen, Vàng nhạt...
Liên hệ
1. Tấm cách nhiệt EPS là gì.
Tấm cách nhiêt EPS là sản phẩm có tính năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, chống hút ẩm... EPS là loại vật liệu phổ biến thường được sử dụng cho các mục đích: Chống nóng tường hướng Tây, Chống nóng mái nhà, Lót sàn chống nồm ẩm và chống thất thoát nhiệt kho lạnh, bọc bảo vệ chống thấm, chèn khe bê tông các tòa nhà xây dựng, thi công nâng sàn các công trình công nghiệp và dân dụng...2. Cấu tạo tấm cách nhiệt EPS.
Tấm cách nhiệt EPS được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, nhập khẩu 100% từ CHLB Đức. Quy trình sản xuất ép đùn liên tục và hoàn toàn tự động theo tiêu chuẩn và thông số của các nước phát triển trên thế giới. Tấm EPS có cấu trúc ô kín và cường độ nén cao, khả năng cách âm cách nhiệt và độ hấp thụ nước thấp, điều đó làm cho sản phẩm trở thành vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho mái, tường và sàn.3. Ưu điểm của tấm cách nhiệt EPS.
3.1.Khả năng cách nhiệt cao
Xốp EPS được sản xuất bằng công nghệ ép đùn hiện đại, do đó cấu trúc phân tử của xốp EPS kín dẫn đến khả năng dẫn nhiệt thấp đồng nghĩa với khả năng cách nhiệt cao.
Hệ số dẫn nhiệt của Tấm cách nhiệt EPS ở 100C là 0,030-0,036 W/moK, thấp so với các vật liệu cách nhiệt thông thường. Sử dụng tấm cách nhiệt EPS giúp tiết kiệm đến 50% chi phí điện năng dùng cho quạt mát và điều hòa không khí. Do không là trung gian trao đổi nhiệt nên tấm cách nhiệt EPS không để xảy ra hiện tượng “đổ mồ hôi” khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, ngăn chặn quá trình tạo nấm mốc trên bề mặt công trình.
3.2.Khả năng cách âm đặc biệt
Tấm cách nhiệt EPS với kết cấu nhiều lỗ khí được phân bổ đều đặn với mật độ cao nên có khả năng cách âm ≥ 25,4 dB.Tấm cách nhiệt EPS có khả năng cách âm đặc biệt khi kết hợp cùng cao su non, bông khoáng sẽ tăng cường khả năng cách âm. Ứng dụng cho các hội trường, phòng họp, phòng Karaoke... và các công trình dân dụng và công nghiệp.
3.3.Khả năng chống thấm chống ẩm tốt
Với vật liệu có cấu trúc phân tử ô kín và đồng đều không tan trong nước, độ hấp thụ nước và hơi nước thấp, khả năng tự chống thấm cao. Tấm cách nhiệt EPS giúp bảo vệ “sức khỏe công trình” trong điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam. Tỷ suất hút nước của tấm cách nhiệt EPS ~ 0,70 %V (sau khi ngâm trong nước 48 giờ).3.4.Trọng lượng siêu nhẹ.
Tấm cách nhiệt EPS là vật liệu siêu nhẹ, cho phép giảm đến 50% tải trọng tường công trình, giảm chi phí kết cấu và giảm đến trên 36% khối xây so với vật liệu xây dựng truyền thống.Tấm cách nhiệt EPS với trọng lượng nhẹ được dùng kết hợp chống nóng cho mái bê tông giúp giảm tải trọng cho kết cấu mái bê tông. Ngoài ra tấm EPS còn được dùng thay cốp pha chân móng, bọc bảo vệ chống thấm cho hầm bể, bọc bệ máy giúp giảm rung chấn, nâng sàn đảm bảo độ an toàn cho kết cấu và thi công nhanh gọn tiết kiệm.
3.5.Khả năng chống cháy.
Tấm cách nhiệt EPS có khả năng chống cháy lan, không dẫn cháy và có khả năng tự tắt lửa trong thời gian ngắn nhất sau khi được cách ly khỏi nguồn gây cháy. (Cấp B1 hoặc B2 theo chỉ tiêu DIN 4102).3.6.Chịu lực nén tốt, chống biến dạng.
Tấm cách nhiệt EPS có cường độ chịu nén là 0,287 MPa, sản phẩm có độ bền lên đến 20 năm vẫn duy trì tốt tỷ suất dẫn nhiệt và độ bền vững cho công trình.3.7.Thân thiện và bảo vệ môi trường.
Tấm cách nhiệt EPS được đánh giá cao về tính ứng dụng, tiết kiệm chi phí, thân thiện với môi trường.Sử dụng tấm cách nhiệt EPS giúp bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên, tiết kiệm năng lượng, giảm lượng khí thải ra môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống. Tấm cách nhiệt EPS không làm ảnh hưởng đến tầng Ozone, bảo vệ trái đất.
4.Thông số kỹ thuật tấm cách nhiệt EPS.
TT | Tên chỉ tiêu | Phương pháp kiểm tra | Đơn vị | Thông số | |||
1 | Tỷ trọng | ASTM D1622 | Kg/m3 | 32 - 40 | |||
2 | Kích thước | mm | 600 X 1200 | ||||
3 | Độ dày sản phẩm | mm | 20 | 50 | 75 | 100 | |
4 | Trọng lượng | Kg/m2 | 0.64-0.80 | 1.60-2.0 | 2.40-3.0 | 3.20-4.0 | |
5 | Tỷ suất hút nước theo V | ASTM E96-00 | %V | 0,70 | |||
6 | Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ 100C | ASTM C518 | W/moK | 0,030 - 0.036 | |||
7 | Cường độ nén | ASTM D1621 | kPa | 150-350 | |||
8 | Cường độ uốn | ASTM C203 | kPa | <500 | |||
9 | Độ ổn định kích thước | ASTM D2126 | % thay đổi | <0.2 | |||
10 | Khả năng cách âm | dB | ≥23,08 | ||||
11 | Bề mặt | Tạo sần bề mặt | |||||
12 | Dung sai độ dày | % | ±5 | ||||
13 | Khả năng chống cháy lan | DIN4102 | Xếp loại | B1 hoặc B2 |
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản
5.Ứng dụng thi công tấm cách nhiệt EPS.
Quyền lợi khi mua hàng tại Cty TNHH Sản Xuất và TM Thái Bình Xanh:
- Được tư vấn sản phẩm, báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%.
- Được phục vụ bởi đội ngũ hơn 120 công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, hệ thống máy móc hiện đại cho ra các sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh.
- Cam kết bán hàng mới 100%, đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng, có chứng nhận nguồn gốc xuất sứ rõ ràng, áp dụng các chính sách bảo hành theo chính sách của nhà sản xuất nguyên liệu.
Cảm ơn quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của công ty TNHH SX & TM Thái Bình Xanh!
Quý khách có nhu cầu đặt mua hoặc thông tin thêm về sản phẩm của chúng tôi xin vui lòng liên hệ:
Hotline 0915.726.586
Sản phẩm liên quan
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Sản phẩm nổi bật
Tin tức nổi bật
-
Online: 8
-
Hôm qua: 91
-
Trong tuần: 48
-
tổng truy cập: 42812